VinFast Fadil
Chào mừng quý khách đến với VINFAST QUẢNG BÌNH CÒN 4 NGÀY HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM TIỀN MẶT Kèm theo chính sách tặng quà khi mua xe trong tháng 05/2025 Nhanh tay liên hệ HOTLINE: 0962.092.118
|
-
Giá từ: 352.500.000 ((Gọi có giá tốt hơn))
Vinfast |
Các màu xe VinFast Fadil
Các dòng xe VinFast 4 chỗ đang được phân phối trên thị trường Việt Nam, có 6 màu cơ bản. Các màu xe VinFast Fadil hiện này: Màu trắng, màu bạc, màu xám, màu xanh, màu đỏ, màu cam.
Thông Số Xe VinFast Fadil
Kích thước chiều dài xe Fadil
THÔNG SỐ XE FADIL | XE FADIL TIÊU CHUẨN | XE FADIL NÂNG CAO |
---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | 3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | 2385 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | 150 |
Động cơ – Hộp số xe Fadil
THÔNG SỐ XE FADIL | XE FADIL TIÊU CHUẨN | XE FADIL NÂNG CAO |
---|---|---|
Động cơ | 1.4 Lít – 98 Hp | 1.4 Lít – 98 Hp |
Hộp số | AT – CVT | AT – CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Có nên mua xe VinFast Fadil
Xe Fadil sử dụng nhiên liệu gì và có hao xăng không?
Để đánh giá được việc “Có nên mua xe VinFast Fadil” hay không? Ngoài 02 thông số kích thước và động cơ bên trên. Thì việc tiêu hao nhiên liệu cũng như các tính năng an toàn được trang bị trên xe là điều đáng được cân nhắc khi mua xe.
Tất cả các dòng xe Fadil đều sử dụng nhiên liệu xăng (Khuyên dùng là xăng A95)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | XE FADIL TIÊU CHUẨN | XE FADIL NÂNG CAO |
---|---|---|
Trong đô thị | 7.11 Lít | 7.11 Lít |
Ngoài đô thị | 5.11 Lít | 5.11 Lít |
Hỗn hợp | 5.85 Lít | 5.85 Lít |
Đánh giá các tính năng an toàn trên xe VinFast Fadil
Xét về độ an toàn thì xe Fadil đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của khách hàng. VinFast trang bị đầy đủ ở tất cả các phiên bản xe. Ngay cả bản tiêu chuẩn cũng đủ thuyết phục bạn quyết định lựa chọn xe Fadil cho gia đình mình.
Đánh giá ô tô Fadil về độ an toàn thì không có dòng xe nào phân khúc A lại được trang bị nhiều như xe VinFast Fadil. Các bạn hãy xem thông số bên dưới là sẽ thấy rõ nhé.
Tính năng an toàn trên xe Fadil | Tiêu chuân | Nâng Cao | Cao cấp |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trông | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống điều khiển cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Chức năng chống lật (ROM) | Có | ||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe (Bộ) | Không | Không | Có |
Camera lùi tích hợp cùng màn hình | Không | Có | Có |
Bộ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước | Có | ||
Hệ thống ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế thứ hai | Có | ||
Cảnh báo thắt dây an toàn cho hàng ghế trước/sau | Có | ||
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Chìa khóa mã hóa | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có |